Trường Trung Học Crescent Heights High School – Medicine Hat, Alberta, Canada

Director: Trường trung học canada Trường trung học canada Trường trung học canada

Trường Trung Học Crescent Heights High School – Medicine Hat, Alberta, Canada


Giới thiệu trường
Crescent Heights High School là trường trung học thuộc sự quản lý của Sở Giáo dục Medicine Hat Public School Division No.76. Ngôi trường này được đánh giá rất cao, ngang ngửa với trường Medicine Hat High School. Trường cung cấp một nền giáo dục vững vàng cho học sinh từ lớp 7 đến lớp 12. Nhà trường hiện tại có khoảng 1,300 học sinh, và số cán bộ - giáo viên là 70. Crescent Heights High School đã cải tiến cơ sở vật chất một cách hoàn chỉnh với nhà hát và trung tâm thể dục thể thao mới. Các chương trình ngoại khóa và hoạt động thể thao, được nhà trường khuyến khích các em tham gia.
 
 
Thông tin trường
Địa điểm
601 - 1st Ave SW, Medicine Hat, AB
Loại trường
Trường ngoại trú dành cho nam và nữ
Các khối lớp   
7- 12
Website của trường
http://chhs.mhpsd.ca/
 
Tổng Chi phí học tập 2019 – 2020: $17,600
Học phí
$10,000
Phí Homestay
$6,500
Phí ghi danh
$200
Phí quản lý Homestay
$400
Phí bảo hiểm sức khỏe
$500
 
Thông tin về thành phố Medicine Hat
1.      Cách Calgary 3 giờ lái xe, hoặc 50 phút máy bay
2.      Dân số khoảng 65,000 người
3.      Một trong những thành phố an toàn nhất tại Canada
4.      Đồi trượt tuyết cấp trung cách đó 40 phút và Vườn Quốc gia Banff cách đó 4 giờ
5.      Nhiều tiện nghi giải trí / giải trí bao gồm: hồ bơi, khúc côn cầu, trượt băng, bóng chày, bóng đá, công viên trượt ván; nhiều sân tennis; 92 km đường dành cho xe đạp và đi bộ và hơn thế nữa
6.      Hệ thống giao thông công cộng tuyệt vời để dễ dàng đi khắp thành phố
7.      Hệ thống giao thông xe buýt công cộng tuyệt vời giúp khách dễ dàng đi khắp thành phố
8.      Trung tâm thị trấn Medicine Hat có "The Esplanade", trung tâm nghệ thuật biểu diễn 700 chỗ ngồi, phòng trưng bày nghệ thuật và bảo tàng; thư viện hiện đại; và hội trường thành phố độc đáo
9.      Medicine Hat là nơi có “Saamis Tepee” và Khu lịch sử quốc gia ngành công nghiệp Clay Hat Medicine
10.Medicine Hat nhận được nhiều giờ sáng mặt trời hơn bất kỳ thành phố nào khác ở Canada
11.Nhiệt độ trung bình tháng 7 là 28 ° C và Nhiệt độ trung bình tháng 12 là -2 ° C
12.Độ ẩm thấp làm cho cả nhiệt độ mùa hè và mùa đông thoải mái hơn
13.Khí hậu mùa đông được hâm nóng bởi gió tây nam gọi là Chinooks
 
Chương trình học
TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP THPT ALBERTA
Đây là các tiêu chuẩn tối thiểu để được cấp bằng tốt nghiệp phổ thông trung học Alberta. Các tiêu chuẩn để ghi danh vào các chương trình sau trung học (post-secondary) và xin việc làm có thể đòi hỏi phải hoàn tất thêm một số môn khác.
100 tín chỉ (tối thiểu)
VĂN HỌC – (Trình độ 30)
Văn học 30-1 hoặc 30-2
KHOA HỌC XÃ HỘI (Trình độ 30)
Khoa học xã hội (30-1 hoặc 30-2)
TOÁN HỌC (Trình độ 20)
Toán học ( 20-1,20-2 hoặc 20-3)
KHOA HỌC (Trình độ 20)
Khoa học 20 hoặc 24, Sinh học 20, Hóa học 20 hoặc Vật lý 20
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 10 (3 chỉ)
QUẢN LÝ NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐỜI SỐNG – CALM (3 chỉ)
10 TÍN CHỈ KẾT HỢP CỦA CÁC MÔN SAU ĐÂY:
1.   Nghiên cứu nghề nghiệp và Công nghệ - CTS
2.   Khóa học về Mỹ thuật
3.   Khóa học Ngoại ngữ
4.   Giáo dục thể chất 20 hoặc 30
5.   Khóa học Kiến thức và Khả năng làm việc (K&E)
6.   Khóa Học nghề R.A.P
7.   Các khóa học kỹ thuật, mỹ thuật và ngoại ngữ riêng biệt của từng trường hoặc các khóa học kiến thức và kỹ năng làm việc
10 TÍN CHỈ TRONG BẤT KỲ MÔN HỌC TRÌNH ĐỘ 30
1.   Các khóa học được phát triển tại trường (Trình độ 30)
2.   Khóa học nâng cao (3000 series)  trong chương trình Nghiên cứu nghề nghiệp và Công nghệ - CTS
3.   Tích lũy Kinh nghiệm Làm việc (Trình độ 30)
4.   Khóa học Kiến thức và Khả năng làm việc
5.   Khóa học Nghề RAP (Trình độ 30)
6.   Khóa học Chứng chỉ Green Certificate Specialization
7.   Dự án đặc biệt (Trình độ 30)
 
Phòng Hỗ trợ Học tập Trung học Căn bản(Thứ 2 và thứ 4 – 16h đến 18h; Medicine Hat College – P.307; Miễn phí
Hỗ trợ học sinh cấp 2 và cấp 3 hoàn thành bài tập trong các môn học chính bao gồm: Toán học, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Khoa học, Khoa học xã hội, Anh văn, Ngữ văn, Kỹ năng học tập
Hiệp hội Thể thao Trung học Medicine Hat
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ
Tích lũy kinh nghiệm làm việc W.E
·        Tích lũy kinh nghiệm làm việc 15,25,35 có thể yêu cầu từ 3 – 10 tín chỉ, học sinh có thể kiếm được. Khóa học tiên quyết trước khi vào khóa học Tích lũy kinh nghiệm làm việc là HCS 3000: Hệ thống an toàn nơi làm việc. Mô-đun này sẽ được cung cấp như là một phần của lớp học CALM. Tích lũy kinh nghiệm làm việc dựa trên thời gian 25 giờ. Học sinh có thể hoàn thành khóa học W.E 35 mà không cần hoàn thành khóa học W.E 25 và  W.E 15. Học sinh hoàn thành khóa học W.E 35 (gồm 10 chỉ) sẽ phải đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp, 10 chỉ cho bất kì khóa học cấp độ 30 nào.
Khóa học nghề R.A.P
·        Là một chương trình cho học sinh trung học, vừa tích lũy được kỹ năng trong các ngành nghề, vừa dành được tín chỉ đại học. R.A.P sẽ là bước khởi đầu cho nghề nghiệp của học sinh. Chương trình này được lập ra để học sinh tích lũy kinh nghiệm trong các ngành nghề, phát triển kỹ năng thành thạo, và có thể đó là ngành nghề các em theo đuổi sau này
·        R.A.P yêu cầu học sinh phải có thành tích và rèn luyện tốt ở lớp 10 và cũng yêu cầu hoàn thành khóa học Hệ thống an toàn nơi làm việc HCS 3000.
 
Sinh hoạt ngoại khóa
Thể thao: Bóng bầu dục, Bóng chuyền, Bóng rổ, Điền kinh, Golf, Cầu lông, Rugby, Bóng chày
Ngoại khóa: Đội thể thao, Sự kiện (Terry Fox Run, Colour Run, Blue Day, Remembrance Day, Jr. Blue Day, Justin Nicoll v.v), Câu lạc bộ (Cờ vua, Hội học sinh, Key Club, Niên giám v.v)
 
 
Mọi thắc mắc hoặc yêu cầu tham gia học tại trường hoặc Du học Canada, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC DU LỊCH TÂN ĐĂNG QUANG
293 Huỳnh Văn Bánh, F.11, Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
ĐT: (028) 38424250 – 38424139 – Fax: (028) 62928586
Email: info@tandangquang.com            Web: www.tandangquang.com

Lượt xem: 3096